BIỂU PHÍ DỊCH VỤ
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THỦ ĐÔ
STT |
Loại dịch vụ |
Mức phí |
1 |
Phí giao dịch Công cụ nợ |
0,02% x Giá trị giao dịch |
2 |
Thuế thu nhập cá nhân |
Theo quy định của Nhà nước |
3 |
Phí dịch vụ lưu ký công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công |
0,14 đồng /công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công/tháng, tối đa 1.400.000 đông/tháng/mã công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công |
4 |
Chuyển quyền sở hữu |
0,005% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công, tối thiểu 100.000 đồng/ bộ hồ sơ (Áp dụng mọi trường hợp) |
5 |
Giá dịch vụ phong tỏa chứng khoán theo yêu cầu của nhà đầu tư |
0,02% giá trị chứng khoán phong tỏa đối với công cụ nợ theo quy định tại Luật quản lý nợ công, tối thiểu 100.000đ, tối đa 10.000.000đ/mã chứng khoán |