BẢNG NIÊM YẾT PHÍ DỊCH VỤ

ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THỦ ĐÔ

*Cập nhật đến ngày 02/01/2025

STT TÊN DỊCH VỤ MỨC GIÁ GHI CHÚ
A MỞ TÀI KHOẢN
I Mở tài khoản giao dịch Miễn phí  
B GIAO DỊCH, DỊCH VỤ CHỨNG KHOÁN 
I Giao dịch cổ phiếu niêm yết/Chứng chỉ quỹ (CCQ), Chứng quyền có Tài sản bảo đảm (TSBĐ) 
1 Giao dịch cổ phiếu niêm yết, CCQ, Chứng quyền có TSBĐ với Khách hàng hiện hữu 0.1% giá trị giao dịch  
2 Giao dịch cổ phiếu niêm yết, CCQ, Chứng quyền có TSBĐ với Khách hàng mở mới 0.03% giá trị giao dịch  Thời gian áp dụng: tối đa 04 tháng tính từ ngày mở tài khoản. 
3 Thuế thu nhập cá nhân Theo quy định của Nhà nước  
II Giao dịch chứng khoán chưa niêm yết
1 Giao dịch chuyển nhượng cổ phiếu/trái phiếu chưa niêm yết Cá nhân: 0,05% x Giá trị giao dịch   
Tổ chức: 0,03% x Giá trị giao dịch 
Tối thiểu: 100.000 VND
Tối đa: 2.000.000 VND
2 Thuế thu nhập cá nhân Theo quy định của Nhà nước  
III Giao dịch Công cụ nợ
1 Giao dịch chuyển nhượng Công cụ nợ 0,02% x Giá trị giao dịch  
2 Thuế thu nhập cá nhân Theo quy định của Nhà nước  
IV Giao dịch Trái phiếu niêm yết
1 Giao dịch chuyển nhượng 0.05 % Giá trị giao dịch  
2 Thuế thu nhập cá nhân Theo quy định của Nhà nước  
V Lưu ký chứng khoán
1 Cổ phiếu niêm yết (CP), CCQ và chứng quyền có TSBĐ 0,27 VND/CP, CCQ, Chứng quyền có TSBĐ/tháng  
2 Trái phiếu niêm yết 0,18 VND/trái phiếu doanh nghiệp  
3 Công cụ nợ 0,14 VND/công cụ nợ/tháng. Công cụ nợ theo Luật Quản lý nợ công.
Tối đa 1.400.000 VND/tháng/mã công cụ nợ.
4 Cổ phiếu chưa niêm yết  Theo quy định Hợp đồng quản lý cổ đông  
5 Trái phiếu chưa niêm yết  Theo quy định Hợp đồng Đại lý lưu ký  
VI Chuyển khoản chứng khoán niêm yết
1 Chuyển khoản chứng khoán niêm yết (CK) giữa các tài khoản của Nhà đầu tư tại thành viên lưu ký khác nhau (tất toán/không tất toán) 0,3 VND/CK/1 lần chuyển khoản/1 mã CK  
Tối thiểu 30.000 VND/1 lần chuyển khoản 
Tối đa 300.000 VND/1 lần chuyển khoản
VII Rút chứng khoán  
1 Rút chứng khoán theo yêu cầu của Nhà đầu tư 500.000 VND/1 bộ hồ sơ  
VIII Ứng trước tiền bán chứng khoán chờ về
1 Ứng trước tiền bán 0.0357%/ngày. Tính theo số ngày thực tế. Lãi suất không vượt quá 13%/năm.
Tối thiểu 20.000 VND/lần ứng Chỉ áp dụng phí tối thiểu đối với giao dịch rút tiền, không áp dụng phí tối thiểu đối với ứng bán bù mua.
IX Lãi suất cho vay giao dịch ký quỹ
1 Lãi suất cho vay giao dịch ký quỹ 13%/năm Tiền lãi phát sinh theo ngày
(Một năm là 365 ngày)
2 Gia hạn khoản vay 0.2%/Dư nợ giao dịch ký quỹ gia hạn  
X Chuyển quyền sở hữu không qua hệ thống giao dịch của Sở Giao dịch chứng khoán
1 Biếu, tặng, cho, thừa kế chứng khoán theo quy định của pháp luật 0,2% Giá trị chuyển quyền sở hữu Bên nhận chuyển quyền sở hữu thanh toán
Tối thiểu: 500.000 VND/1 bộ hồ sơ
Tối đa: 5.000.000 VND/1 bộ hồ sơ
2 Biếu, tặng, cho, thừa kế công cụ nợ theo quy định của pháp luật 0,005% Giá trị chuyển quyền sở hữu Bên nhận chuyển quyền sở hữu thanh toán
Tối thiểu: 100.000 VND/1 bộ hồ sơ Công cụ nợ theo Luật Quản lý nợ công.
XI Dịch vụ đăng ký giao dịch bảo đảm 
1 Đăng ký giao dịch bảo đảm  200.000 VND/hồ sơ  
2 Đăng ký thay đổi giao dịch bảo đảm 200.000 VND/hồ sơ  
3 Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm 200.000 VND/hồ sơ  
4 Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký giao dịch bảo đảm 100.000 VND/hồ sơ  
XII Dịch vụ khác
1 Phong tỏa chứng khoán lưu ký tại Tổng công ty lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam  0,1% giá trị chứng khoán phong tỏa.   Giá trị chứng khoán tính theo mệnh giá.
Tối thiểu: 1.000.000 VND/1 bộ hồ sơ
2 Phong tỏa công cụ nợ 0,02% giá trị công cụ nợ yêu cầu phong tỏa.   Công cụ nợ theo Luật Quản lý nợ công.
Tối thiểu: 100.000 VND
Tối đa: 10.000.000 VND
3 Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu trái phiếu do bị mất, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác 300.000 VND/01 bản  
4 Xác nhận số dư  100.000 VND/01 lần  

 


 
Top