

BẢNG NIÊM YẾT PHÍ DỊCH VỤ
ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN CAPITAL
*Cập nhật từ ngày 11/12/2025
| STT | TÊN DỊCH VỤ | MỨC GIÁ | GHI CHÚ |
| A | MỞ TÀI KHOẢN | ||
| I | Mở tài khoản giao dịch | Miễn phí | |
| B | ĐÓNG TÀI KHOẢN | ||
| I | Đóng tài khoản | 100.000 đồng/bộ hồ sơ | Đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng (VAT) nếu có |
| C | GIAO DỊCH, DỊCH VỤ CHỨNG KHOÁN | ||
| I | Giao dịch cổ phiếu niêm yết/Chứng chỉ quỹ (CCQ), Chứng quyền có Tài sản bảo đảm (TSBĐ) | ||
| 1 | Giao dịch cổ phiếu niêm yết, CCQ, Chứng quyền có TSBĐ với Khách hàng hiện hữu, mở mới | + Dưới 100.000.000 đồng: 0,3% giá trị giao dịch + Từ 100.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng: 0,25% giá trị giao dịch + Từ 500.000.000 đồng đến dưới 2.000.000.000 đồng : 0,2% giá trị giao dịch + Từ 2.000.000.000 đồng : 0,15% giá trị giao dịch |
|
| 2 | Thuế thu nhập cá nhân | Theo quy định của Nhà nước | |
| II | Giao dịch chứng khoán chưa niêm yết | ||
| 1 | Giao dịch chuyển nhượng cổ phiếu/trái phiếu chưa niêm yết | Cá nhân: 0,05% x Giá trị giao dịch Tổ chức: 0,03% x Giá trị giao dịch Tối thiểu: 100.000 VND Tối đa: 2.000.000 VND |
|
| 2 | Thuế thu nhập cá nhân | Theo quy định của Nhà nước | |
| III | Giao dịch Công cụ nợ | ||
| 1 | Giao dịch chuyển nhượng Công cụ nợ | 0,02% x Giá trị giao dịch | |
| 2 | Thuế thu nhập cá nhân | Theo quy định của Nhà nước | |
| IV | Giao dịch Trái phiếu niêm yết | ||
| 1 | Giao dịch chuyển nhượng | 0,05 % Giá trị giao dịch | |
| 2 | Thuế thu nhập cá nhân | Theo quy định của Nhà nước | |
| V | Lưu ký chứng khoán | ||
| 1 | Cổ phiếu niêm yết (CP), CCQ và chứng quyền có TSBĐ | 0,27 VND/CP, CCQ, Chứng quyền có TSBĐ/tháng | |
| 2 | Trái phiếu niêm yết | 0,18 VND/trái phiếu doanh nghiệp, tối đa 2.000.000 đồng/tháng/mã trái phiếu doanh nghiệp | |
| 3 | Công cụ nợ | 0,14 VND/công cụ nợ/tháng. Tối đa 1.400.000 VND/tháng/mã công cụ nợ. |
Công cụ nợ theo Luật Quản lý nợ công. |
| 4 | Cổ phiếu chưa niêm yết | Theo quy định Hợp đồng quản lý cổ đông | |
| 5 | Trái phiếu chưa niêm yết | Theo quy định Hợp đồng Đại lý lưu ký | |
| VI | Chuyển khoản chứng khoán niêm yết | ||
| 1 | Chuyển khoản chứng khoán niêm yết (CK) giữa các tài khoản của Nhà đầu tư tại thành viên lưu ký khác nhau (tất toán/không tất toán)(chuyển từ CASC sang công ty chứng khoán khác) | 0,3 VND/CK/1 lần chuyển khoản/1 mã CK Tối thiểu 30.000 VND/1 lần chuyển khoản Tối đa 300.000 VND/1 lần chuyển khoản |
|
| VII | Rút chứng khoán | ||
| 1 | Rút chứng khoán theo yêu cầu của Nhà đầu tư | 200.000 VND/1 bộ hồ sơ | |
| VIII | Ứng trước tiền bán chứng khoán chờ về | ||
| 1 | Ứng trước tiền bán | 0.0397%/ngày (Tương đương 14.5%/năm) Tối thiểu 50.000 VND/lần ứng |
Tính theo số ngày thực tế. |
| IX | Lãi suất cho vay giao dịch ký quỹ | ||
| 1 | Lãi suất cho vay giao dịch ký quỹ | 13.5%/năm (Một năm là 365 ngày) Lãi suất quá hạn bằng 150% lãi suất trong hạn |
Tiền lãi phát sinh theo ngày |
| 2 | Gia hạn khoản vay | 0.4%/Dư nợ giao dịch ký quỹ gia hạn | |
| X | Chuyển quyền sở hữu không qua hệ thống giao dịch của Sở Giao dịch chứng khoán | ||
| 1 | Biếu, tặng, cho, thừa kế chứng khoán theo quy định của pháp luật | 0,2% Giá trị chuyển quyền sở hữu Tối thiểu: 500.000 VND/1 bộ hồ sơ |
Bên nhận chuyển quyền sở hữu thanh toán |
| 2 | Biếu, tặng, cho, thừa kế công cụ nợ theo quy định của pháp luật | 0,01% Giá trị chuyển quyền sở hữu Tối thiểu: 500.000 VND/1 bộ hồ sơ |
Bên nhận chuyển quyền sở hữu thanh toán Công cụ nợ theo Luật Quản lý nợ công. |
| XI | Dịch vụ đăng ký giao dịch bảo đảm | ||
| 1 | Đăng ký giao dịch bảo đảm | 500.000 VND/hồ sơ | Đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng (VAT) nếu có |
| 2 | Đăng ký thay đổi giao dịch bảo đảm | 500.000 VND/hồ sơ | Đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng (VAT) nếu có |
| 3 | Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm | 500.000 VND/hồ sơ | Đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng (VAT) nếu có |
| 4 | Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký giao dịch bảo đảm | 200.000 VND/hồ sơ | Đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng (VAT) nếu có |
| XII | Dịch vụ khác | ||
| 1 | Phong tỏa chứng khoán lưu ký tại Tổng công ty lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam | 0,15% giá trị chứng khoán phong tỏa. Tối thiểu: 500.000 VND/mã chứng khoán Tối đa: 15.000.000 VND/mã chứng khoán |
Giá trị chứng khoán tính theo mệnh giá. |
| 2 | Phong tỏa công cụ nợ | 0,02% giá trị công cụ nợ yêu cầu phong tỏa. Tối thiểu: 500.000 VND/mã chứng khoán Tối đa: 15.000.000 VND/mã chứng khoán |
Công cụ nợ theo Luật Quản lý nợ công. Đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng (VAT) nếu có. |
| 3 | Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu trái phiếu do bị mất, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | 300.000 VND/01 bản | Đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng (VAT) nếu có |
| 4 | Xác nhận số dư trái phiếu | 100.000 VND/01 lần | Đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng (VAT) nếu có |
| 5 | Phí tư vấn và hỗ trợ | Cá nhân, tổ chức: 0,1% x Giá trị giao dịch Tối thiểu: 100.000 VND Tối đa: 5.000.000 VND |
Đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng (VAT) nếu có |
| 6 | Phí sao kê tài khoản chứng khoán niêm yết | 50.000 VND/bản đối với tất cả Khách hàng | Đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng (VAT) nếu có Trường hợp gửi thư bảo đảm văn bản sao kê, phí gửi bảo đảm được thanh toán theo mức phí của đơn vị chuyển phát. |
| 7 | Phí xác nhận số dư cổ phiếu | 100.000 VND/bản (Tiếng Việt) | Đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng (VAT). Trường hợp gửi thư bảo đảm văn bản sao kê, phí gửi bảo đảm được thanh toán theo mức phí của đơn vị chuyển phát. |
| 8 | Phí phong tỏa chứng khoán lưu ký tại CASC | 0.1% giá trị chứng khoán yêu cầu phong tỏa. Giá trị chứng khoán tính theo mệnh giá. Tối thiểu: 500.000 đồng/bộ hồ sơ Tối đa: 5.000.000 đồng/bộ hồ sơ |
Đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng (VAT) nếu có |
| 9 | Phí giải tỏa chứng khoán lưu ký tại CASC | 500.000 đồng/bộ hồ sơ | Đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng (VAT) nếu có |
